Hiển thị các bài đăng có nhãn Family and friends. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn Family and friends. Hiển thị tất cả bài đăng

Family and friends 4 unit 1 They're from Autralia!

1. Phonics

family and friends 4 unit 1 - phonics

  • crayon: bút sáp màu
  • brush: bàn chải
  • spoon: cái thìa
  • snake: con rắn
  • drink: uống
  • play: chơi
  • 1 - dr - drink
  • 2 – cl - cloud
  • 3 – sp - spoon
  • 4 – pl - play
  • 5 – fr - frog
  • 6 – br - brush
  • 7 – cr - crab
  • 8 – sn - snake

2. Vocabulary

family and friends 4 - Unit 1: vocabulary

  • Korea: Hàn Quốc
  • Viet Nam: Việt Nam
  • Mexico: Mê xi cô
  • Thailand: Thái Lan
  • Australia : Úc
  • the U.S.A: Mỹ
  • Brazil: Brazil
  • Where are our cousins?
  • I don't know.
  • Where are those people from?
  • They aren't from Australia.
  • They're from Mexico. 
  • Look at the flag.
  • Look! Are they our cousins?
  • They're from Viet Nam. 
  • Look at their bags. 
  • Our cousins are from Australia.
  • Look behind you.
  • I'm Amy and this is Leo.
  • We're your cousins. 
  • It's nice to meet you!
  • We drink from a cup.
  • We eat with a spoon.
  • We draw with a crayon.
  • We play all afternoon.

family and friends unit 1

  • spring: mùa xuân
  • summer: mùa hè
  • fall: mùa thu
  • winter: mùa đông
  • seasons: mùa

3. Grammar

family and friends 4 unit 1: grammar

Practice: Write We're / She's / He's / They'are

  • 1. Tom is nine. He's from the U.S.A.
  • 2. Jenny is eight. ____ from Australia.
  • 3. Chi and I are friends. ____ from Viet Nam.
  • 4. Jaidee and Tai are brothers. ____ from Thailand.

4. Think in english

family and friends 4 unit 1

Hi! My name's Giang, and I'm from Ho Chi Minh City. We have two seasons here, dry and rainy. In the dry seasons, it doesn't rain and the trees turn brown. We go for picnics and play outside because we know we won't get wet. It is rainy season, it rains a lot. The rain comes very fast and people can get very wet. We take raincoats with us when we go out. We don't know when the rain will start. It doesn't last long, and it isn't cold. The weather in Ho Chi Minh City is warm all year round!


family and friends 3 - vocabularies

 Trọn bộ từ vựng family and friends lớp 3

Unit 1

1. rug :/rʌɡ/ tấm thảm

2. cabinet: /ˈkæbɪnət/ tủ đựng

3. shelf:/ʃelf/ kệ

4. pillow: /ˈpɪləʊ/ gối

5. blanket: /ˈblæŋkɪt/ chăn

6. eleven: /ɪˈlevn/ 11

7. twelve:  /twelv/ 12

8. thirteen: /ˌθɜːrˈtiːn/ 13

9. fourteen:/ˌfɔːrˈtiːn/ 14

10.  fiften: 15

11.  sixteen: 16

12.  seventeen: 17

13.  eighteen: 18

14.  nineteen: 19

15.  twenty: 20

16. pot: cái nồi

17. fox: con cáo

18. hop : bước nhảy

19. bug: côn trùng

20. light: tỏa sáng

UNIT 2.

1. table: bàn

2. computer: máy tính

3. coat hook: móc treo áo

4. pencil case: hộp bút

5. board : bảng

6. poster: áp phích

7. picture: tranh/ ảnh

8. drawer: ngăn kéo

UNIT 3.

1. salad: món rau trộn

2. noodle: mì

3. pizza: món pizza

4. milkshake: trà sữa

5. chicken: gà

6. ten : 10

7. twenty: 20

8. thirty: 30

9. forty: 40

10. fifty: 50

11. sixty: 60

12. seventy: 70

13. eighty: 80

14. ninety: 90

15. one hundred: 100

16. grass: cỏ

17. brush: bàn chải

18. bread: bánh mì

19. frog: ếch

UNIT 4.

20. art: mỹ thuật

21. math: môn toán

22. Enghlish: môn tiếng anh

23. P.E. : dụng cụ thể dục

25. music: âm nhạc

26. school yard: sân trường.

27. art room: phòng mỹ thuật

28. computer room: phòng máy tính

29. flower: hoa

30. flag: lá cờ

31: plum: mận

31: plate: đĩa

UNIT 5.

1. candy: kẹo

2. balloon: bóng

3. present: quà

4. cake: bánh

5. card: thiệp

6. neighbor: hàng xóm

7. nuts: quả hạch / hạt

8. tie: cà vạt

9. cloud: mây

10. clock: đồng hồ

11. gloves: găng tay

12. glue: keo dán

13. slipper: dép

UNIT 6.

1. get up: thức dậy

2. have breakfast: ăn sáng

3. go to school: đi học

4. have dinner: ăn tối

5. in the morning : buổi sáng

6. in the afternoon: buổi chiều

7. in the evening: buổi tối

8. smile: cười

9. snow: tuyết

10. star: ngôi sao

11. sky: bầu trời

UNIT 7:

1. hospital: bệnh viện

2. airport: sân bay

3. police station: trạm cảnh sát

4. fire station: trạm cứu hỏa

5. store: cửa hàng

6. station: trạm tàu

7. zoo: vườn thú

8. bank: ngân hàng

9. lake: hồ

10. gate: cổng

11. plane: máy bay

UNIT 8.

1. raining: mưa

2. windy: gió

3. hot: nóng

4. snowing: tuyết

5. sunny: nắng

6. fly a kite: thả diều

7. make a snowman: đắp người tuyết

8. go outside

9. white: màu trắng

10. line: hàng

UNIT 9.

1. skirt: váy (chân váy)

2. scarf: khăn

3. jeans: quần jean

4. boots: giày

5. shirt: áo sơ mi

6. two o'clock: 2 giờ

7. two fifteen: 2 giờ 15

8. two thirty: 2 giờ 30

9. two forty-five: 2 giờ 45

10. rope: dây thừng

11. stone: đá

12. bone: xương

13. home: nhà

UNIT 10.

1. wedding: lễ cưới

2. guests: khách mời

3. bride: cô dâu

4. band: ban  nhạc

5. invitation: thiệp mời

6. wash the car: rửa ô tô

7. brush my hair: chải tóc của tôi

8. take a photo: chụp ảnh

9. June: tháng Sáu

10. flute: sáo

11. tube: ống

12. cube: khối hộp

UNIT 11.

1. cow: bò sữa

2. goat: dê

3. horse: ngựa

4. donkey: lừa

5. goose: ngỗng

6. loud: âm thanh lớn

7. quiet: nhỏ. yên lặng

8. fast: nhanh

9. slow: chậm

10. cheese: phô mai

11. feet: chân

UNIT 12:

1. good: tốt, ngoan

2. bad: xấu, tệ

3. wet: ướt

4. dry: khô

5. photo: ảnh

6. neat: ngăn nắp

7. messy: lộn xộn

8. floor: sàn nhà

9. cub: thú nhỏ

10. cap: mũ lưới trai

11. cape: áo choàng không tay

12. pine: cây thông

Family and friends